Đọc nhanh: 股份制 (cổ phận chế). Ý nghĩa là: hình thức đầu tư cổ phần.
股份制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hình thức đầu tư cổ phần
以投资入股或认购股票的方式联合起来的企业财产组织形式,按股权多少进行收入分配
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 股份制
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 他 买 很多 股份
- Anh ta mua rất nhiều cổ phần.
- 他 的 股份 份额 不 大
- Số định mức của anh ấy không lớn.
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 你 应该 继续 保留 著 石油 股份
- Bạn nên tiếp tục giữ cổ phiếu dầu mỏ.
- 他 的 股份 会 有 双倍 投票权
- Cổ phiếu của anh ấy tăng gấp đôi quyền biểu quyết.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- 他 拥有 这家 公司 的 大量 股份
- Anh ấy sở hữu một lượng lớn cổ phần của công ty này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
份›
制›
股›