Đọc nhanh: 肠粉 (trường phấn). Ý nghĩa là: Bánh cuốn (Món bánh cuốn có nhân tôm; xá xíu được bọc bởi lớp da làm từ gạo).
肠粉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bánh cuốn (Món bánh cuốn có nhân tôm; xá xíu được bọc bởi lớp da làm từ gạo)
肠粉 (粤语拼音:Cheong fan) 是一种广东非常出名的汉族传统小吃,属于粤菜系,源于唐朝时的泷州 (今广东罗定市) 。肠粉分类只能按其制作方式来划分,一般用布拉的称为布拉肠粉,另一种是直接蒸的,通常是用抽屉式肠粉。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肠粉
- 他 的 心肠 真毒
- Lòng dạ anh thật là ác độc.
- 他 患上 了 严重 的 肠炎
- Anh ấy bị viêm ruột nặng.
- 他点 了 一碗 米粉
- Anh ấy đã gọi một bát bún gạo.
- 齑粉
- bột mịn
- 他 看起来 像是 穿着 粉红色 蕾丝 内裤 的 伐木工人
- Anh ta trông giống như một thợ rừng thực sự trong bộ cánh màu hồng đó.
- 他 用 粉笔画 了 一个 图表
- Anh ấy dùng phấn để vẽ biểu đồ.
- 他 有 铁石心肠 的 人
- Anh ấy là người có trái tim sắt đá.
- 他 有 成千上万 的 粉丝
- Anh ấy có hàng nghìn người hâm mộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粉›
肠›