Đọc nhanh: 肉包菜包 (nhụ bao thái bao). Ý nghĩa là: Bánh bao nhân thịt; nhân rau củ.
肉包菜包 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bánh bao nhân thịt; nhân rau củ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肉包菜包
- 我要 一个 菜 馅儿 包子
- Tôi muốn một cái bánh bao nhân rau.
- 买回来 的 蔬菜 都 包着 一层 膜
- Rau mua về đều được bọc một lớp màng.
- 我 打包 的 剩菜 呢
- Thức ăn thừa của tôi ở đâu?
- 这菜 没 吃 完 , 帮 我 打包 吧
- Món này chưa ăn hết, gói lại giúp tôi nhé.
- 两个 保安 检查 包裹
- Hai nhân viên bảo vệ kiểm tra hành lý.
- 这家 的 羊肉 包子 很 有名
- Bánh bao nhân thịt cừu của nhà này rất nổi tiếng.
- 配料 包括 鸡肉 和 蔬菜
- Nguyên liệu bao gồm thịt gà và rau.
- 这 面包 烤 得 有点 肉
- Bánh mì này nướng hơi mềm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
⺼›
肉›
菜›