肚脐 dùqí
volume volume

Từ hán việt: 【đỗ tề】

Đọc nhanh: 肚脐 (đỗ tề). Ý nghĩa là: rốn; cái rốn, cuống rốn. Ví dụ : - 你妈妈胖到要用呼啦圈来当肚脐上面的环。 Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng

Ý Nghĩa của "肚脐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

肚脐 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. rốn; cái rốn

(肚脐儿) 肚子中间脐带脱落的地方也叫肚脐眼儿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妈妈 māma 胖到 pàngdào yào yòng 呼啦圈 hūlāquān lái dāng 肚脐 dùqí 上面 shàngmiàn de huán

    - Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng

✪ 2. cuống rốn

连接胚胎与胎盘的带状物, 由两条动脉和一条静脉组成胚胎依靠脐带与母体发生联系, 是胚胎吸取养料和排出废料的通道

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肚脐

  • volume volume

    - 饿 è 肚肠 dùcháng

    - đói bụng

  • volume volume

    - 妈妈 māma 胖到 pàngdào yào yòng 呼啦圈 hūlāquān lái dāng 肚脐 dùqí 上面 shàngmiàn de huán

    - Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng

  • volume volume

    - zhe 肚子 dǔzi

    - Anh ta phình bụng ra.

  • volume volume

    - chī 这么 zhème shǎo què diǎn 这么 zhème 多菜 duōcài 觉得 juéde shì 眼馋肚饱 yǎnchándùbǎo

    - Tớ ăn có chút mà cậu lại gọi nhiều như này, tớ thấy cậu đúng là no bụng đói con mắt rồi.

  • volume volume

    - 这人 zhèrén 鼠肚鸡肠 shǔdùjīcháng 很难 hěnnán 相处 xiāngchǔ

    - Anh ấy là một người lòng dạ hẹp hòi, rất khó hòa hợp.

  • volume volume

    - 肚里 dùlǐ 有个 yǒugè 痞块 pǐkuài

    - Trong bụng anh ấy có một khối u.

  • volume volume

    - 胡吃 húchī 结果 jiéguǒ 肚子疼 dǔziténg

    - Anh ấy ăn bừa nên đau bụng.

  • volume volume

    - de 肚子 dǔzi 因为 yīnwèi chī tài duō ér 突出 tūchū

    - Bụng của anh ấy phình ra vì ăn quá nhiều.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǔ , Dù
    • Âm hán việt: Đỗ
    • Nét bút:ノフ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BG (月土)
    • Bảng mã:U+809A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tề
    • Nét bút:ノフ一一丶一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BYKL (月卜大中)
    • Bảng mã:U+8110
    • Tần suất sử dụng:Trung bình