Đọc nhanh: 肖像 (tiếu tượng). Ý nghĩa là: chân dung (tranh hoặc ảnh). Ví dụ : - 在西佛吉尼亚有人在我门外焚烧这幅肖像 Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
肖像 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chân dung (tranh hoặc ảnh)
以某一个人为主体的画像或相片 (多指没有风景陪衬的大幅相片)
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肖像
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 不肖子孙
- con cháu chẳng ra gì.
- 他 的 肖像 挂 在 壁炉 的 上方
- Bức tranh chân dung của anh ấy được treo phía trên lò sưởi.
- 乍一看 , 这 母女俩 像 姐妹俩
- Thoạt nhìn qua, 2 mẹ con như 2 chị em vậy.
- 事情 并 不 像 预想 的 那么 简单
- sự việc không đơn giản như dự tính.
- 乾隆皇帝 的 画像
- Chân dung hoàng đế Càn Long.
- 也 不 像是 随机 的
- Nó cũng không phải là ngẫu nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
像›
肖›