Đọc nhanh: 肉桂 (nhụ quế). Ý nghĩa là: nhục quế; quế (vị thuốc đông y). Ví dụ : - 姜、 肉豆蔻、 肉桂、 胡椒、 丁香都是常用的香料. Gừng, hạt khổ sâm, quế, tiêu và đinh hương đều là các loại gia vị thường được sử dụng.
肉桂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhục quế; quế (vị thuốc đông y)
常绿乔木,叶子长椭圆形,有三条叶脉,开白色小花树皮叫桂皮,可以入药或做香料,叶、枝和树皮磨碎后,可以蒸制桂油也叫桂
- 姜 、 肉豆蔻 、 肉桂 、 胡椒 、 丁香 都 是 常用 的 香料
- Gừng, hạt khổ sâm, quế, tiêu và đinh hương đều là các loại gia vị thường được sử dụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肉桂
- 亲如骨肉
- thân như ruột thịt
- 姜 、 肉豆蔻 、 肉桂 、 胡椒 、 丁香 都 是 常用 的 香料
- Gừng, hạt khổ sâm, quế, tiêu và đinh hương đều là các loại gia vị thường được sử dụng.
- 黄瓜 的 果肉 很脆
- Phần thịt bên trong của quả dưa chuột rất giòn.
- 今天 的 晚餐 是 耗油 猪肉 炒 青椒
- Bữa tối hôm nay là thịt lợn xào tiêu xanh.
- 他 不吃 肉 , 格外 做 了 素菜
- Anh ấy không ăn thịt, nên làm riêng món chay ra.
- 今天 我 带你去 吃 麻辣 羊肉串
- Hôm nay tôi dẫn cậu đi ăn thịt cừu xiên nướng cay tê.
- 我 唯一 了解 的 人类 用得着 树皮 的 食物 是 肉桂
- Loại vỏ cây duy nhất mà tôi biết mà con người tiêu thụ là quế.
- 今天 我 想 吃 牛肉 面条
- Hôm nay tôi muốn ăn mì bò.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桂›
⺼›
肉›