Đọc nhanh: 蔻 (khấu). Ý nghĩa là: sơn móng tay. Ví dụ : - 姜、 肉豆蔻、 肉桂、 胡椒、 丁香都是常用的香料. Gừng, hạt khổ sâm, quế, tiêu và đinh hương đều là các loại gia vị thường được sử dụng.
蔻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sơn móng tay
蔻丹
- 姜 、 肉豆蔻 、 肉桂 、 胡椒 、 丁香 都 是 常用 的 香料
- Gừng, hạt khổ sâm, quế, tiêu và đinh hương đều là các loại gia vị thường được sử dụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蔻
- 我们 要 采购 豆蔻 , 辣椒粉 , 孜然 , 罗望子
- Chúng tôi cần mua bạch đậu khấu, ớt bột, thì là, me.
- 姜 、 肉豆蔻 、 肉桂 、 胡椒 、 丁香 都 是 常用 的 香料
- Gừng, hạt khổ sâm, quế, tiêu và đinh hương đều là các loại gia vị thường được sử dụng.
蔻›