Đọc nhanh: 肉皮 (nhụ bì). Ý nghĩa là: bì lợn; da lợn; da heo. Ví dụ : - 小孩儿肉皮儿嫩。 trẻ nhỏ da thịt còn non.
肉皮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bì lợn; da lợn; da heo
指通常制猪肉的皮
- 小孩儿 肉皮儿 嫩
- trẻ nhỏ da thịt còn non.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肉皮
- 小孩儿 肉皮儿 嫩
- trẻ nhỏ da thịt còn non.
- 我 去 帮 你 买 皮蛋 和 瘦肉粥 吧
- Để tối giúp bạn đi mua trứng vịt bắc thảo và cháo thịt nạc cho.
- 他 皮笑肉不笑 地 和 我 打 了 招呼
- Anh ấy với tôi đã cười mỉm nhưng không phải cười toàn thân và chào hỏi.
- 右手掌 肌肉 有 皮下 出血 现象
- Xuất huyết dưới da đến cơ ức đòn chũm bên phải.
- 我 唯一 了解 的 人类 用得着 树皮 的 食物 是 肉桂
- Loại vỏ cây duy nhất mà tôi biết mà con người tiêu thụ là quế.
- 两口子 争得 够呛 , 弄 得 咱们 一 晚上 没 眨眼 皮
- Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.
- 那 举动 肉麻 得 让 人 起 鸡皮
- Hành động đó sến súa đến mức khiến người khác nổi da gà.
- 按摩 霜能 有效 放松 肌肉 , 并 保持 皮肤 湿润
- Kem mát xa có thể giúp thư giãn cơ bắp và giữ ẩm cho da.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
皮›
⺼›
肉›