Đọc nhanh: 细皮嫩肉 (tế bì nộn nhục). Ý nghĩa là: da mịn màng, da mềm thịt mềm (thành ngữ).
细皮嫩肉 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. da mịn màng
smooth-skinned
✪ 2. da mềm thịt mềm (thành ngữ)
soft skin and tender flesh (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细皮嫩肉
- 小孩儿 肉皮儿 嫩
- trẻ nhỏ da thịt còn non.
- 你 的 芊芊 玉手 比 小牛肉 还 嫩 呢
- Tay bạn mềm hơn thịt bê.
- 我 去 帮 你 买 皮蛋 和 瘦肉粥 吧
- Để tối giúp bạn đi mua trứng vịt bắc thảo và cháo thịt nạc cho.
- 他 皮笑肉不笑 地 和 我 打 了 招呼
- Anh ấy với tôi đã cười mỉm nhưng không phải cười toàn thân và chào hỏi.
- 爷爷 在 仔细 地剔肉
- Ông nội đang cẩn thận róc thịt.
- 我 唯一 了解 的 人类 用得着 树皮 的 食物 是 肉桂
- Loại vỏ cây duy nhất mà tôi biết mà con người tiêu thụ là quế.
- 她 的 皮肤 非常 细腻
- Da của cô ấy rất mịn màng.
- 去角质 可以 让 皮肤 更 光滑 细腻
- Tẩy tế bào chết giúp da trở nên mịn màng và mềm mại hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嫩›
皮›
细›
⺼›
肉›