肉果 ròu guǒ
volume volume

Từ hán việt: 【nhụ quả】

Đọc nhanh: 肉果 (nhụ quả). Ý nghĩa là: cây nhục đậu khấu, quả nhục đậu khấu.

Ý Nghĩa của "肉果" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

肉果 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cây nhục đậu khấu

常绿乔木,叶子卵状椭圆形,花黄白色,浆果球形,种子长圆形种子的仁入中药

✪ 2. quả nhục đậu khấu

这种植物的果实或种子的仁也叫肉果见〖肉豆蔻〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肉果

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ zuò 红烧肉 hóngshāoròu 必须 bìxū 放些 fàngxiē 八角 bājiǎo

    - Nếu làm món thịt lợn kho phải cho thêm một ít hoa hồi vào.

  • volume volume

    - 山竹 shānzhú de 果肉 guǒròu 非常 fēicháng 甜美 tiánměi

    - Thịt quả măng cụt rất ngon ngọt.

  • volume volume

    - 黄瓜 huángguā de 果肉 guǒròu 很脆 hěncuì

    - Phần thịt bên trong của quả dưa chuột rất giòn.

  • volume volume

    - 荔枝果 lìzhīguǒ ròu hěn hòu

    - trái vải dày cơm.

  • volume volume

    - 三年 sānnián 成林 chénglín 五年 wǔnián 挂果 guàguǒ

    - ba năm thành rừng, năm năm kết trái.

  • volume volume

    - 杏肉 xìngròu 百里香 bǎilǐxiāng 燕麦 yānmài juǎn 还是 háishì 玫瑰 méiguī 腰果 yāoguǒ 南瓜子 nánguāzǐ

    - Granola cỏ xạ hương mơ hay hoa hồng hồ trăn pepita?

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ 喝带 hēdài 果肉 guǒròu de 橘子汁 júzizhī le

    - Tôi bắt đầu uống nước cam có bã.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ duō chī ròu 男性 nánxìng 荷尔蒙 héěrméng de 失衡 shīhéng 情况 qíngkuàng 可能 kěnéng 进一步 jìnyíbù 恶化 èhuà

    - Nếu bạn ăn nhiều thịt hơn, sự mất cân bằng nội tiết tố nam có thể trở nên trầm trọng hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+0 nét)
    • Pinyin: Ròu , Rù
    • Âm hán việt: Nhụ , Nhục , Nậu
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OBO (人月人)
    • Bảng mã:U+8089
    • Tần suất sử dụng:Rất cao