Đọc nhanh: 肉林 (nhục lâm). Ý nghĩa là: cây nhục đậu khấu, quả nhục đậu khấu.
肉林 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây nhục đậu khấu
常綠喬木,葉子卵狀橢圓形,花黃白色,漿果球形,種子長圓形。種子的仁入中藥。
✪ 2. quả nhục đậu khấu
這種植物的果實或種子的仁。也叫肉果。見〖肉豆蔻〗。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肉林
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 把 肉 改成 黑森林
- Đổi thịt của tôi thành rừng đen.
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
- 黄瓜 的 果肉 很脆
- Phần thịt bên trong của quả dưa chuột rất giòn.
- 两块 烤肉 在 盘子 里
- Hai miếng thịt nướng trong đĩa.
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 丛林 是 佛教 的 圣地
- Chùa chiền là thánh địa của Phật giáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
林›
⺼›
肉›