Đọc nhanh: 肉包子打狗 (nhụ bao tử đả cẩu). Ý nghĩa là: những gì đã qua không bao giờ có thể quay trở lại.
肉包子打狗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. những gì đã qua không bao giờ có thể quay trở lại
what's gone can never come back
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肉包子打狗
- 他 一拳 打断 了 他 的 鼻子
- Anh ta đấm một cú làm gãy mũi của hắn ta.
- 他 不 小心 把 杯子 打碎 了
- Anh ấy vô ý làm vỡ cái cốc.
- 丸子 肉
- thịt băm; thịt vò viên.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 一笼 热腾腾 的 包子
- một lòng hấp bánh bao nóng hổi.
- 这家 的 羊肉 包子 很 有名
- Bánh bao nhân thịt cừu của nhà này rất nổi tiếng.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 他 六十多岁 了 , 怎能 跟 小伙子 打比 呢
- ông ấy đã 60 tuổi, làm sao có thể so bì với bọn trẻ được?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
子›
打›
狗›
⺼›
肉›