ròu
volume volume

Từ hán việt: 【nhụ.nhục.nậu】

Đọc nhanh: (nhụ.nhục.nậu). Ý nghĩa là: thịt, ruột; cơm; cái; cùi (trái cây), dai; mềm; ỉu; xốp; không giòn. Ví dụ : - 这块肉看起来很新鲜。 Miếng thịt này trông rất tươi.. - 牛肉很好吃。 Thịt bò rất ngon.. - 这个榴莲的肉很鲜美。 Cơm của quả sầu này rất tươi ngon.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thịt

人或动物体内接近皮的部分的柔韧的物质某些动物的肉可以吃

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这块 zhèkuài ròu 看起来 kànqǐlai hěn 新鲜 xīnxiān

    - Miếng thịt này trông rất tươi.

  • volume volume

    - 牛肉 niúròu hěn 好吃 hǎochī

    - Thịt bò rất ngon.

✪ 2. ruột; cơm; cái; cùi (trái cây)

某些瓜果里可以吃的部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 榴莲 liúlián de ròu hěn 鲜美 xiānměi

    - Cơm của quả sầu này rất tươi ngon.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 西瓜 xīguā de ròu hěn hóng 很甜 hěntián

    - Ruột của quả dưa hấu này rất đỏ rất ngọt.

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dai; mềm; ỉu; xốp; không giòn

不脆;不酥

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 面包 miànbāo kǎo 有点 yǒudiǎn ròu

    - Bánh mì này nướng hơi mềm.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 糕点 gāodiǎn chī 起来 qǐlai 有点 yǒudiǎn ròu

    - Loại bánh này không được giòn cho lắm.

✪ 2. chậm chạp; từ tốn; từ từ; lề mề

性子缓慢,动作迟钝

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他太肉 tātàiròu 做事 zuòshì màn

    - Anh ấy quá chậm chạp, làm việc lề mề.

  • volume volume

    - 性子 xìngzi ròu ràng 人烦 rénfán

    - Tính cách anh ấy chậm chạp, làm người ta bực mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他净办 tājìngbàn 这种 zhèzhǒng 肉头 ròutóu shì

    - hắn ta chỉ làm chuyện dại dột này!

  • volume volume

    - 黄瓜 huángguā de 果肉 guǒròu 很脆 hěncuì

    - Phần thịt bên trong của quả dưa chuột rất giòn.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 晚餐 wǎncān shì 耗油 hàoyóu 猪肉 zhūròu chǎo 青椒 qīngjiāo

    - Bữa tối hôm nay là thịt lợn xào tiêu xanh.

  • volume volume

    - 他净 tājìng chī ròu 不吃 bùchī 蔬菜 shūcài

    - Anh ấy toàn ăn thịt không ăn rau.

  • volume volume

    - 不吃 bùchī ròu 格外 géwài zuò le 素菜 sùcài

    - Anh ấy không ăn thịt, nên làm riêng món chay ra.

  • volume volume

    - mǎi le 一些 yīxiē 腊肉 làròu 回家 huíjiā

    - Anh ấy đã mua một ít thịt khô về nhà.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang 我们 wǒmen chī 烤肉 kǎoròu

    - Tối nay chúng tôi đi ăn thịt nướng.

  • volume volume

    - 人为刀俎 rénwéidāozǔ 我为鱼肉 wǒwéiyúròu

    - thân phận như cá nằm trên thớt (người là dao thớt, ta là cá thịt)

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+0 nét)
    • Pinyin: Ròu , Rù
    • Âm hán việt: Nhụ , Nhục , Nậu
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OBO (人月人)
    • Bảng mã:U+8089
    • Tần suất sử dụng:Rất cao