Đọc nhanh: 肃慎 (túc thận). Ý nghĩa là: nhóm dân tộc cổ đại biên giới đông bắc của Trung Quốc.
肃慎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhóm dân tộc cổ đại biên giới đông bắc của Trung Quốc
ancient ethnic group of northeast frontier of China
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肃慎
- 高速行驶 时 , 刹车 要 谨慎
- Khi lái xe ở tốc độ cao, phanh xe phải cẩn thận.
- 他 做事 很 慎重
- Anh ấy làm việc rất cẩn thận.
- 他 交卸 时 非常 谨慎
- Anh ấy bàn giao rất cẩn thận.
- 他 在 练习 中 不慎 将 胸大肌 拉伤 了
- Anh ấy trong lúc tập luyện không cẩn thận đã làm phần cơ ngực bị thương
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
- 他 严肃 的 服务态度 让 客户 很 满意
- Thái độ phục vụ nghiêm túc của anh ấy khiến khách hàng rất hài lòng.
- 他 严肃 地 回答 了 问题
- Anh ấy nghiêm túc trả lời câu hỏi.
- 他 在 开会 时 的 样子 很 严肃
- Dáng vẻ của anh ấy khi họp rất nghiêm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慎›
肃›