聚谈 jù tán
volume volume

Từ hán việt: 【tụ đàm】

Đọc nhanh: 聚谈 (tụ đàm). Ý nghĩa là: trò chuyện với ai đó, thảo luận trong một nhóm.

Ý Nghĩa của "聚谈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

聚谈 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trò chuyện với ai đó

to have a chat with sb

✪ 2. thảo luận trong một nhóm

to have a discussion in a group

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚谈

  • volume volume

    - liǎng guó 终于 zhōngyú 和谈 hétán le

    - Hai quốc gia cuối cùng đã hòa đàm.

  • volume volume

    - liǎng guó 会谈 huìtán

    - hội đàm giữa hai nước

  • volume volume

    - 中央电视台 zhōngyāngdiànshìtái de 央视 yāngshì 论坛 lùntán 节目 jiémù 谈论 tánlùn de dōu shì xiē 重大 zhòngdà 问题 wèntí

    - Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou 聚会 jùhuì 饮酒 yǐnjiǔ 畅谈 chàngtán

    - Bạn bè tụ họp uống rượu trò chuyện.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou 偶尔 ǒuěr 相聚 xiāngjù 畅谈 chàngtán 上学时 shàngxuéshí de 大好时光 dàhǎoshíguāng

    - Bạn bè đôi khi tụ tập để trò chuyện vui vẻ về thời gian học đại học.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén zài 地头 dìtóu dūn zhe 谈话 tánhuà

    - Hai người ngồi xổm nói chuyện.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 聚在一起 jùzàiyìqǐ 谈天说地 tántiānshuōdì hǎo 热闹 rènao

    - họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén dōu hěn 健谈 jiàntán 海阔天空 hǎikuòtiānkōng 聊起来 liáoqǐlai 没个 méigè wán

    - hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶ノ丨ノノノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:SEOOO (尸水人人人)
    • Bảng mã:U+805A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm
    • Nét bút:丶フ丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVFF (戈女火火)
    • Bảng mã:U+8C08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao