Đọc nhanh: 聚谈 (tụ đàm). Ý nghĩa là: trò chuyện với ai đó, thảo luận trong một nhóm.
聚谈 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trò chuyện với ai đó
to have a chat with sb
✪ 2. thảo luận trong một nhóm
to have a discussion in a group
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚谈
- 两 国 终于 和谈 了
- Hai quốc gia cuối cùng đã hòa đàm.
- 两 国 会谈
- hội đàm giữa hai nước
- 中央电视台 的 央视 论坛 节目 , 谈论 的 都 是 些 重大 问题
- Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.
- 朋友 聚会 饮酒 畅谈
- Bạn bè tụ họp uống rượu trò chuyện.
- 朋友 偶尔 相聚 畅谈 上学时 的 大好时光
- Bạn bè đôi khi tụ tập để trò chuyện vui vẻ về thời gian học đại học.
- 两人 在 地头 蹲 着 谈话
- Hai người ngồi xổm nói chuyện.
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
聚›
谈›