聚饮 jù yǐn
volume volume

Từ hán việt: 【tụ ẩm】

Đọc nhanh: 聚饮 (tụ ẩm). Ý nghĩa là: gặp nhau để uống rượu xã giao.

Ý Nghĩa của "聚饮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

聚饮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gặp nhau để uống rượu xã giao

to meet for social drinking

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚饮

  • volume volume

    - 人们 rénmen cháo 广场 guǎngchǎng 聚集 jùjí

    - Mọi người tụ tập về phía quảng trường.

  • volume volume

    - 鹊桥相会 quèqiáoxiānghuì ( 比喻 bǐyù 夫妻 fūqī huò 情人 qíngrén 久别 jiǔbié hòu 团聚 tuánjù )

    - vợ chồng trùng phùng.

  • volume volume

    - 人才 réncái 艺苑 yìyuàn

    - Người tài tụ tập ở vườn nghệ thuật.

  • volume volume

    - mǎi le xiē 饮子 yǐnzi 治病 zhìbìng

    - Anh ấy mua một ít thuốc nước để chữa bệnh.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 聚会 jùhuì 非常 fēicháng 愉快 yúkuài

    - Buổi tụ họp hôm nay rất vui vẻ.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou 聚会 jùhuì 饮酒 yǐnjiǔ 畅谈 chàngtán

    - Bạn bè tụ họp uống rượu trò chuyện.

  • volume volume

    - cóng 健康 jiànkāng 观点 guāndiǎn 来看 láikàn 饮食 yǐnshí hěn 重要 zhòngyào

    - Từ góc độ sức khỏe, ăn uống rất quan trọng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 幸福生活 xìngfúshēnghuó 来之不易 láizhībùyì 我们 wǒmen yīng 饮水思源 yǐnshuǐsīyuán wàng 自己 zìjǐ 肩负 jiānfù de 责任 zérèn

    - Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶ノ丨ノノノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:SEOOO (尸水人人人)
    • Bảng mã:U+805A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Yǐn , Yìn
    • Âm hán việt: Ấm , Ẩm
    • Nét bút:ノフフノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NVNO (弓女弓人)
    • Bảng mã:U+996E
    • Tần suất sử dụng:Cao