Đọc nhanh: 聚饮 (tụ ẩm). Ý nghĩa là: gặp nhau để uống rượu xã giao.
聚饮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặp nhau để uống rượu xã giao
to meet for social drinking
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚饮
- 人们 朝 广场 聚集
- Mọi người tụ tập về phía quảng trường.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 人才 聚 艺苑
- Người tài tụ tập ở vườn nghệ thuật.
- 他 买 了 些 饮子 治病
- Anh ấy mua một ít thuốc nước để chữa bệnh.
- 今天 的 聚会 非常 愉快
- Buổi tụ họp hôm nay rất vui vẻ.
- 朋友 聚会 饮酒 畅谈
- Bạn bè tụ họp uống rượu trò chuyện.
- 从 健康 观点 来看 , 饮食 很 重要
- Từ góc độ sức khỏe, ăn uống rất quan trọng.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
聚›
饮›