Đọc nhanh: 聚头 (tụ đầu). Ý nghĩa là: đến với nhau, để gặp.
聚头 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đến với nhau
to get together
✪ 2. để gặp
to meet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚头
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 龙头企业
- xí nghiệp hàng đầu.
- 一头 扑 进水 里
- té nhào xuống nước; đâm đầu xuống nước.
- 一去不回 头
- một đi không trở lại
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 我们 聚在一起 来场 头脑 风暴 也 未尝不可
- Nó sẽ không giết chết chúng tôi để cùng nhau và động não các ý tưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
聚›