Đọc nhanh: 聚变 (tụ biến). Ý nghĩa là: phản ứng nhiệt hạch; sự nấu chảy.
聚变 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phản ứng nhiệt hạch; sự nấu chảy
在极高温度下,轻元素的原子核产生极大的热运动而互相碰撞,聚变为另外一种原子核 见〖热核反应〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚变
- 七七 芦沟桥 事变
- biến cố Lư Câu Kiều
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 七七事变
- biến cố mồng 7 tháng 7 (Nhật bất ngờ tấn công vào phía nam cầu Lư Câu, Trung Quốc).
- 鼓点 的 变化 很 有趣
- Sự thay đổi của nhịp trống rất thú vị.
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 上次 聚会 大家 都 在
- Lần tụ họp trước mọi người đều có mặt.
- 上 了 一次 当 他 也 变乖 了
- Sau khi bị lừa một lần, anh ấy đã trở nên ngoan hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
聚›