Đọc nhanh: 聘问 (sính vấn). Ý nghĩa là: thăm viếng; đi thăm (thay mặt chính phủ đi thăm nước bạn).
聘问 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thăm viếng; đi thăm (thay mặt chính phủ đi thăm nước bạn)
古代指代表本国政府访问友邦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聘问
- 三天 完成 任务 , 笃定 没 问题
- ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 高薪 聘请
- mời làm việc với lương cao
- 下周 我要 出聘
- Tuần sau tôi phải đi lấy chồng.
- 国王 派 人 去 聘问
- Nhà vua phái người đi thăm hỏi.
- 他 受命 去 聘问 邻国
- Anh ấy được lệnh đi thăm hỏi nước láng giềng.
- 下面 谈 的 是 农业 的 问题
- Phần sau xin nói về vấn đề nông nghiệp.
- 一部 新 汉英词典 即将 问世
- Một cuốn từ điển Trung-Anh mới sắp được xuất bản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
聘›
问›