聋聩 lóng kuì
volume volume

Từ hán việt: 【lung hội】

Đọc nhanh: 聋聩 (lung hội). Ý nghĩa là: điếc, (nghĩa bóng) ngu ngốc và thiếu hiểu biết.

Ý Nghĩa của "聋聩" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

聋聩 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. điếc

deaf

✪ 2. (nghĩa bóng) ngu ngốc và thiếu hiểu biết

fig. stupid and ignorant

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聋聩

  • volume volume

    - 发聋振聩 fālóngzhènkuì

    - nói to người điếc cũng không nghe thấy được.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 装聋作哑 zhuānglóngzuòyǎ

    - Tôi quyết định, giả đui giả điếc.

  • volume volume

    - de 耳朵 ěrduo 完全 wánquán lóng le

    - Tai của anh ấy hoàn toàn bị điếc.

  • volume volume

    - zài 震耳欲聋 zhèněryùlóng de 掌声 zhǎngshēng zhōng jiù zuò

    - Anh ta ngồi xuống trong tiếng vỗ tay vang vang tanh.

  • volume volume

    - 日子 rìzi zhǎng le cái 觉察出 juécháchū 耳朵 ěrduo 有些 yǒuxiē lóng

    - lâu ngày, cô ấy mới phát hiện ra tai của anh ấy hơi bị điếc.

  • volume volume

    - 昏聩无能 hūnkuìwúnéng

    - mê muội bất lực

  • volume volume

    - 所以 suǒyǐ 我要 wǒyào jiù de 耳聋 ěrlóng 开个 kāigè 玩笑 wánxiào

    - Tôi sẽ nói đùa về việc cô ấy bị điếc.

  • volume volume

    - 有时 yǒushí 朋友 péngyou wèn 问题 wèntí shí 装聋作哑 zhuānglóngzuòyǎ

    - Có khi bạn hỏi cô ấy gì đó thì cô ấy liền giả vờ không biết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Lóng
    • Âm hán việt: Lung
    • Nét bút:一ノフノ丶一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IPSJ (戈心尸十)
    • Bảng mã:U+804B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuì
    • Âm hán việt: Hội
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJLMO (尸十中一人)
    • Bảng mã:U+8069
    • Tần suất sử dụng:Thấp