Đọc nhanh: 聋胞 (lung bào). Ý nghĩa là: người khiếm thính (Tw).
聋胞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người khiếm thính (Tw)
hearing impaired person (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聋胞
- 同胞 姐妹
- chị em ruột
- 双胞胎 有 相同 的 爱好
- Cặp sinh đôi có sở thích giống nhau.
- 告 全国同胞 书
- đọc thư tuyên bố với đồng bào cả nước; ngỏ lời với đồng bào cả nước.
- 她 帮 她 弟弟 生 下 三胞胎
- Cô sinh ba cho anh trai mình.
- 面对 不可 辩驳 的 事实 , 他 只有 装聋作哑 了
- Đối mặt với sự thật không thể chối cãi, hắn chỉ có giả điếc giả câm.
- 女同胞 的 代表 貌似 是 你 了
- Vậy bạn là phụ nữ.
- 回国 侨胞 , 一到 西贡 就 觉得 耳目一新
- kiều bào về nước, đến Sài Gòn cảm thấy mới lạ.
- 在 国外 辛苦 半生 的 侨胞 第一次 尝到 祖国 的 温暖
- kiều bào vất vả nửa đời người sống ở nước ngoài, lần đầu tiên được biết hương vị ấm áp của quê nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
聋›
胞›