kuì
volume volume

Từ hán việt: 【hội】

Đọc nhanh: (hội). Ý nghĩa là: điếc. Ví dụ : - 发聋振聩。 nói to người điếc cũng không nghe thấy được.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. điếc

Ví dụ:
  • volume volume

    - 发聋振聩 fālóngzhènkuì

    - nói to người điếc cũng không nghe thấy được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 神志 shénzhì 昏聩 hūnkuì

    - thần trí mê muội

  • volume volume

    - 发聋振聩 fālóngzhènkuì

    - nói to người điếc cũng không nghe thấy được.

  • volume volume

    - 昏聩无能 hūnkuìwúnéng

    - mê muội bất lực

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuì
    • Âm hán việt: Hội
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJLMO (尸十中一人)
    • Bảng mã:U+8069
    • Tần suất sử dụng:Thấp