Đọc nhanh: 买名 (mãi danh). Ý nghĩa là: mua tiếng.
买名 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mua tiếng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买名
- 买 名牌 儿车
- Mua xe nhãn hiệu nổi tiếng.
- 他 买 了 一双 名牌 鞋
- Anh ấy mua một đôi giày hàng hiệu.
- 我 打算 买 名牌 冰箱
- Tôi dự định mua tủ lạnh hàng hiệu.
- 一名 因 性骚扰
- Một cho quấy rối tình dục.
- 买不起 奢侈品 , 我 还 念 不 对 这些 品牌 名 吗 ?
- Mua không nổi hàng xa xỉ, tôi chẳng nhẽ còn không đọc đúng tên của mấy thương hiệu này sao?
- 我 给 他 买 一个 新 名牌
- Tôi mua cho anh ấy bảng tên mới.
- 一次 买 不了 这么 多 影碟
- Một lần không thể mua được nhiều đầu đĩa như thế.
- 我 买 了 知名品牌 中 的 一种
- Tôi đã mua một trong những thương hiệu nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
名›