耿饼 gěng bǐng
volume volume

Từ hán việt: 【cảnh bính】

Đọc nhanh: 耿饼 (cảnh bính). Ý nghĩa là: bánh quả hồng.

Ý Nghĩa của "耿饼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

耿饼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bánh quả hồng

一种小而厚的柿饼,因产于山东荷泽县耿庄而得名

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耿饼

  • volume volume

    - 熟练 shúliàn 地摊 dìtān zhe 煎饼 jiānbǐng

    - Anh ấy thành thạo tráng bánh.

  • volume volume

    - bǐng 烤糊 kǎohú la

    - Bánh bị nướng cháy rồi.

  • volume volume

    - gěi de 烤饼 kǎobǐng

    - Bạn đã cho tôi một cái bánh nướng.

  • volume volume

    - 认真 rènzhēn gǎn zhe 面饼 miànbǐng

    - Anh ấy chăm chỉ cán bột bánh.

  • volume volume

    - 他点 tādiǎn le 几片 jǐpiàn 饼干 bǐnggàn

    - Anh ấy ăn vài chiếc bánh quy.

  • volume volume

    - lǎo 画饼 huàbǐng 可别 kěbié xìn

    - Anh ta lúc nào cũng hứa, đừng có tin anh ta.

  • volume volume

    - zài 家用 jiāyòng 音乐 yīnyuè 饼干 bǐnggàn 招待 zhāodài

    - Anh ấy chiêu đãi cô ấy bằng âm nhạc và bánh quy tại nhà.

  • volume volume

    - de 回答 huídá 非常 fēicháng 耿直 gěngzhí

    - Câu trả lời của anh ấy rất ngay thẳng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+4 nét)
    • Pinyin: Gěng , Jiǒng
    • Âm hán việt: Cảnh , Huỳnh , Quýnh
    • Nét bút:一丨丨一一一丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJF (尸十火)
    • Bảng mã:U+803F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+6 nét)
    • Pinyin: Bǐng
    • Âm hán việt: Bính
    • Nét bút:ノフフ丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVTT (弓女廿廿)
    • Bảng mã:U+997C
    • Tần suất sử dụng:Cao