Đọc nhanh: 耿饼 (cảnh bính). Ý nghĩa là: bánh quả hồng.
耿饼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh quả hồng
一种小而厚的柿饼,因产于山东荷泽县耿庄而得名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耿饼
- 他 熟练 地摊 着 煎饼
- Anh ấy thành thạo tráng bánh.
- 饼 烤糊 啦
- Bánh bị nướng cháy rồi.
- 你 给 我 的 烤饼
- Bạn đã cho tôi một cái bánh nướng.
- 他 认真 擀 着 面饼
- Anh ấy chăm chỉ cán bột bánh.
- 他点 了 几片 饼干
- Anh ấy ăn vài chiếc bánh quy.
- 他 老 画饼 , 可别 信 他
- Anh ta lúc nào cũng hứa, đừng có tin anh ta.
- 他 在 家用 音乐 和 饼干 招待 她
- Anh ấy chiêu đãi cô ấy bằng âm nhạc và bánh quy tại nhà.
- 他 的 回答 非常 耿直
- Câu trả lời của anh ấy rất ngay thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耿›
饼›