Đọc nhanh: 耳膜 (nhĩ mô). Ý nghĩa là: màng nhĩ, tympanum (của tai giữa). Ví dụ : - 耳膜的振动帮助声音传送到大脑。 Sự rung động của màng nhĩ giúp truyền âm thanh đến não.
耳膜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. màng nhĩ
eardrum; tympanic membrane
- 耳膜 的 振动 帮助 声音 传送 到 大脑
- Sự rung động của màng nhĩ giúp truyền âm thanh đến não.
✪ 2. tympanum (của tai giữa)
tympanum (of the middle ear)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳膜
- 他们 俩 交头接耳 地 咕唧 了 半天
- Hai đứa nó cứ chụm đầu vào thì thầm hồi lâu.
- 他 决定 移植 眼角膜
- Anh ấy quyết định ghép giác mạc.
- 医生 检查 了 我 的 耳膜
- Bác sĩ đã kiểm tra màng nhĩ của tôi.
- 耳膜 的 振动 帮助 声音 传送 到 大脑
- Sự rung động của màng nhĩ giúp truyền âm thanh đến não.
- 他们 俩 附耳 谈 了 几句
- hai người ấy ghé tai nói thầm vài câu.
- 事实 给 了 敌人 一记 响亮 耳光
- sự thật là đã giáng cho địch một trận nên thân.
- 他们 说 的 都 是 好话 , 你别 当作 耳旁风
- họ nói đều là những lời hữu ích, anh đừng để ngoài tai.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耳›
膜›