Đọc nhanh: 耳报神 (nhĩ báo thần). Ý nghĩa là: thần báo bên tai (ví với kẻ hay mách lẻo, ton hót).
耳报神 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thần báo bên tai (ví với kẻ hay mách lẻo, ton hót)
比喻暗中报告消息的人 (含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳报神
- 一个班 的 敌人 很快 就 报销 了
- Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 《 电影 画报 》
- Họa báo điện ảnh
- 一并 报销
- Cùng chi trả
- 一位 记者 报道 了 这个 消息
- Một vị phóng viên đưa tin.
- 一有 动静 , 要 马上 报告
- nếu có động tĩnh gì, thì sẽ lập tức báo cáo.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
神›
耳›