Đọc nhanh: 耗资 (háo tư). Ý nghĩa là: hao tổn của cải; hao tổn tài sản; hao tài; tốn kém; tốn. Ví dụ : - 工程耗资上亿 công trình tốn trên trăm triệu.
耗资 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hao tổn của cải; hao tổn tài sản; hao tài; tốn kém; tốn
耗费资财
- 工程 耗资 上 亿
- công trình tốn trên trăm triệu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耗资
- 工程 耗资 上 亿
- công trình tốn trên trăm triệu.
- 耗资 巨万
- vốn hao hàng vạn.
- 他 上网 查资料
- Anh ấy lên mạng tìm kiếm thông tin.
- 整理 资料 很 耗时
- Sắp xếp tài liệu rất tốn thời gian.
- 物资 耗竭
- dùng hết vật tư.
- 中外合资 企业
- xí nghiệp hợp doanh trong nước với nước ngoài.
- 从 长远 的 角度 出发 考虑 投资
- Xem xét đầu tư từ góc độ dài hạn.
- 我们 要 减少 资源 的 消耗
- Chúng ta cần giảm tiêu hao tài nguyên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耗›
资›