耗资 hàozī
volume volume

Từ hán việt: 【háo tư】

Đọc nhanh: 耗资 (háo tư). Ý nghĩa là: hao tổn của cải; hao tổn tài sản; hao tài; tốn kém; tốn. Ví dụ : - 工程耗资上亿 công trình tốn trên trăm triệu.

Ý Nghĩa của "耗资" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

耗资 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hao tổn của cải; hao tổn tài sản; hao tài; tốn kém; tốn

耗费资财

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工程 gōngchéng 耗资 hàozī shàng 亿

    - công trình tốn trên trăm triệu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耗资

  • volume volume

    - 工程 gōngchéng 耗资 hàozī shàng 亿

    - công trình tốn trên trăm triệu.

  • volume volume

    - 耗资 hàozī 巨万 jùwàn

    - vốn hao hàng vạn.

  • volume volume

    - 上网 shàngwǎng 查资料 cházīliào

    - Anh ấy lên mạng tìm kiếm thông tin.

  • volume volume

    - 整理 zhěnglǐ 资料 zīliào hěn 耗时 hàoshí

    - Sắp xếp tài liệu rất tốn thời gian.

  • volume volume

    - 物资 wùzī 耗竭 hàojié

    - dùng hết vật tư.

  • volume volume

    - 中外合资 zhōngwàihézī 企业 qǐyè

    - xí nghiệp hợp doanh trong nước với nước ngoài.

  • volume volume

    - cóng 长远 chángyuǎn de 角度 jiǎodù 出发 chūfā 考虑 kǎolǜ 投资 tóuzī

    - Xem xét đầu tư từ góc độ dài hạn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 减少 jiǎnshǎo 资源 zīyuán de 消耗 xiāohào

    - Chúng ta cần giảm tiêu hao tài nguyên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lỗi 耒 (+4 nét)
    • Pinyin: Hào , Máo , Mào
    • Âm hán việt: Hao , Háo , Mao , Mạo
    • Nét bút:一一一丨ノ丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QDHQU (手木竹手山)
    • Bảng mã:U+8017
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOBO (戈人月人)
    • Bảng mã:U+8D44
    • Tần suất sử dụng:Rất cao