Đọc nhanh: 耗财 (hao tài). Ý nghĩa là: tiêu hao; hao phí; hao mòn; tổn hao; hao tốn; tốn; hao。消耗。 耗費時間 tốn thời gian 耗費人力物力。 hao phí sức người, sức của; hao tài.
耗财 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu hao; hao phí; hao mòn; tổn hao; hao tốn; tốn; hao。消耗。 耗費時間 tốn thời gian 耗費人力物力。 hao phí sức người, sức của; hao tài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耗财
- 首席 财务 官 和 首席 运营官
- Giám đốc tài chính và Giám đốc điều hành.
- 他们 定义 成功 为 财富
- Họ định nghĩa thành công là tài sản.
- 他 传来 噩耗
- Anh ấy mang đến tin dữ.
- 他 去 财政部 人事司
- Bộ giáo dục có bao nhiêu sở.
- 他 去 财政部 人事司
- Anh ấy đến vụ nhân sự Bộ Tài chính.
- 他 不 喜欢 炫耀 自己 的 财产
- Anh ấy không thích khoe khoang tài sản.
- 他们 对 财富 的 渴望 很 明显
- Mong muốn giàu có của họ rất rõ ràng.
- 他们 将 接收 敌方 财物
- Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耗›
财›