Đọc nhanh: 聆讯 (linh tấn). Ý nghĩa là: điều trần (luật). Ví dụ : - 明天开始起诉聆讯 Phiên xử cáo trạng bắt đầu vào ngày mai.
聆讯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều trần (luật)
hearing (law)
- 明天 开始 起诉 聆讯
- Phiên xử cáo trạng bắt đầu vào ngày mai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聆讯
- 明天 开始 起诉 聆讯
- Phiên xử cáo trạng bắt đầu vào ngày mai.
- 其中 道理 , 不才 愿 洗耳 聆教
- những lý lẽ đó, kẻ hèn này nguyện rửa tai nghe dạy bảo
- 他 聆听 着 每 一个 人 的 发言 仔细 地 权衡 着 每 一种 方案 的 利弊
- Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.
- 音讯 断 了
- không có tin tức gì nữa
- 依靠 通讯 迅速 传递 新 消息
- Dựa vào liên lạc để truyền tải tin tức mới nhanh chóng.
- 你 有没有 最新 的 讯息 ?
- Bạn có tin tức mới nhất không?
- 你 有 这个 产品 的 详细 资讯 吗 ?
- Bạn có thông tin chi tiết về sản phẩm này không?
- 偷走 我 钱包 的 那个 人 把 我 的 通讯录 也 拿走 了
- Người lấy trộm ví của tôi cũng lấy luôn sổ địa chỉ của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
聆›
讯›