Đọc nhanh: 耗神 (háo thần). Ý nghĩa là: hao tâm tổn sức; hao tốn sức lực. Ví dụ : - 耗神费力 hao tâm tổn sức
耗神 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hao tâm tổn sức; hao tốn sức lực
消耗精力
- 耗神 费力
- hao tâm tổn sức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耗神
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 人们 称 他 为 小 神童
- Mọi người gọi anh ấy là "thần đồng nhỏ".
- 耗损 精神
- hao tổn tinh thần
- 耗神 费力
- hao tâm tổn sức
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 人家 没 议论 你 , 别 那么 疑神疑鬼 的
- mọi người không có bàn tán về anh, đừng có đa nghi như thế.
- 他 工作 时 耗神
- Anh ấy làm việc hao tâm tổn trí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
神›
耗›