Đọc nhanh: 耗时 (háo thì). Ý nghĩa là: mất thời gian, mất một khoảng thời gian (x lượng thời gian). Ví dụ : - 空耗时间。 mất thời gian vô ích
耗时 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mất thời gian
time-consuming
- 空耗 时间
- mất thời gian vô ích
✪ 2. mất một khoảng thời gian (x lượng thời gian)
to take a period of (x amount of time)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耗时
- 他 总 在 耗时间
- Anh ấy luôn kéo dài thời gian.
- 空耗 时间
- mất thời gian vô ích
- 整理 资料 很 耗时
- Sắp xếp tài liệu rất tốn thời gian.
- 这批 水果 运输 时 间长 , 亏耗 很大
- lô trái cây này vận chuyển trong thời gian dài, bị tổn hao rất nhiều.
- 长时间 工作 会 消耗 精力
- Làm việc lâu sẽ tiêu hao năng lượng.
- 他 工作 时 耗神
- Anh ấy làm việc hao tâm tổn trí.
- 那 路程 耗费 许多 时
- Lộ trình đó tốn rất nhiều thời gian.
- 这个 计划 消耗 了 很多 时间
- Kế hoạch này mất rất nhiều thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
耗›