耗时 hào shí
volume volume

Từ hán việt: 【háo thì】

Đọc nhanh: 耗时 (háo thì). Ý nghĩa là: mất thời gian, mất một khoảng thời gian (x lượng thời gian). Ví dụ : - 空耗时间。 mất thời gian vô ích

Ý Nghĩa của "耗时" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

耗时 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mất thời gian

time-consuming

Ví dụ:
  • volume volume

    - 空耗 kōnghào 时间 shíjiān

    - mất thời gian vô ích

✪ 2. mất một khoảng thời gian (x lượng thời gian)

to take a period of (x amount of time)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耗时

  • volume volume

    - zǒng zài 耗时间 hàoshíjiān

    - Anh ấy luôn kéo dài thời gian.

  • volume volume

    - 空耗 kōnghào 时间 shíjiān

    - mất thời gian vô ích

  • volume volume

    - 整理 zhěnglǐ 资料 zīliào hěn 耗时 hàoshí

    - Sắp xếp tài liệu rất tốn thời gian.

  • volume volume

    - 这批 zhèpī 水果 shuǐguǒ 运输 yùnshū shí 间长 jiānzhǎng 亏耗 kuīhào 很大 hěndà

    - lô trái cây này vận chuyển trong thời gian dài, bị tổn hao rất nhiều.

  • volume volume

    - 长时间 zhǎngshíjiān 工作 gōngzuò huì 消耗 xiāohào 精力 jīnglì

    - Làm việc lâu sẽ tiêu hao năng lượng.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò shí 耗神 hàoshén

    - Anh ấy làm việc hao tâm tổn trí.

  • volume volume

    - 路程 lùchéng 耗费 hàofèi 许多 xǔduō shí

    - Lộ trình đó tốn rất nhiều thời gian.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 计划 jìhuà 消耗 xiāohào le 很多 hěnduō 时间 shíjiān

    - Kế hoạch này mất rất nhiều thời gian.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lỗi 耒 (+4 nét)
    • Pinyin: Hào , Máo , Mào
    • Âm hán việt: Hao , Háo , Mao , Mạo
    • Nét bút:一一一丨ノ丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QDHQU (手木竹手山)
    • Bảng mã:U+8017
    • Tần suất sử dụng:Cao