Đọc nhanh: 耗时耗力 (háo thì háo lực). Ý nghĩa là: đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực.
耗时耗力 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực
requiring much time and effort
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耗时耗力
- 我 买 汽车 时 总要 把 燃油 消耗量 考虑 在内
- Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.
- 空耗 时间
- mất thời gian vô ích
- 整理 资料 很 耗时
- Sắp xếp tài liệu rất tốn thời gian.
- 消耗 体力
- tiêu hao thể lực
- 敌人 兵力 已经 耗竭
- binh lực địch đã kiệt quệ.
- 精力 不断 在 耗
- Năng lượng tinh thần không ngừng bị tiêu hao.
- 耗尽 被 损耗 的 状态 ; 精疲力竭 , 耗尽
- Trạng thái mệt mỏi và kiệt sức, cảm thấy cơ thể bị tiêu hao hết.
- 长时间 工作 会 消耗 精力
- Làm việc lâu sẽ tiêu hao năng lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
时›
耗›