Đọc nhanh: 耗材 (háo tài). Ý nghĩa là: vật tư tiêu hao, tiêu thụ nguyên liệu thô.
耗材 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vật tư tiêu hao
consumables
✪ 2. tiêu thụ nguyên liệu thô
to consume raw materials
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耗材
- 黄柏 是 一种 珍贵 的 木材
- Cây hoàng bá là một loại gỗ quý.
- 他 为 自己 准备 了 寿材
- Ông ấy chuẩn bị quan tài cho mình.
- 他们 既卖 婴幼儿 奶粉 又 卖 棺材
- Họ bán sữa bột trẻ em và họ bán quan tài.
- 他们 在 提升 材料 到 顶层
- Họ đang nâng vật liệu lên tầng cao nhất.
- 改进 工艺 , 使 原材料 消耗 逐月 递降
- cải tiến công nghệ, khiến cho tiêu hao nguyên liệu hàng tháng giảm dần.
- 你 能 估计 下 在 加工过程 中 的 材料 损耗率 吗 ?
- Bạn có thể ước tính tỷ lệ tổn thất vật liệu trong quá trình gia công không?
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
- 买 建材 的 时候 你 要 看 价格
- Khi mua vật liệu xây dựng bạn phải nhìn vào giá cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
材›
耗›