hào
volume volume

Từ hán việt: 【hạo.cáo.cảo】

Đọc nhanh: (hạo.cáo.cảo). Ý nghĩa là: trắng; trong; bạc; trắng bóng; trong sạch; trong trắng; trắng bóc; trắng tinh, sáng; sáng ngời. Ví dụ : - 皓首 đầu bạc. - 明眸皓齿。 mắt long lanh, răng trắng bóng. - 皓月 trăng sáng

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trắng; trong; bạc; trắng bóng; trong sạch; trong trắng; trắng bóc; trắng tinh

白;洁白

Ví dụ:
  • volume volume

    - 皓首 hàoshǒu

    - đầu bạc

  • volume volume

    - 明眸皓齿 míngmóuhàochǐ

    - mắt long lanh, răng trắng bóng

✪ 2. sáng; sáng ngời

明亮

Ví dụ:
  • volume volume

    - 皓月 hàoyuè

    - trăng sáng

  • volume volume

    - 皓月当空 hàoyuèdāngkōng

    - trăng sáng giữa trời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 皓月 hàoyuè

    - trăng sáng

  • volume volume

    - 皓月当空 hàoyuèdāngkōng

    - trăng sáng giữa trời.

  • volume volume

    - 皓月当空 hàoyuèdāngkōng

    - trăng sáng vằng vặc.

  • volume volume

    - 皓月当空 hàoyuèdāngkōng

    - bầu trời sáng trăng.

  • volume volume

    - 明眸皓齿 míngmóuhàochǐ

    - mắt long lanh, răng trắng bóng

  • volume volume

    - 明眸皓齿 míngmóuhàochǐ

    - Mắt sáng răng trắng.

  • volume volume

    - 生来 shēnglái 明眸皓齿 míngmóuhàochǐ 十足 shízú shì 美人 měirén 胚子 pēizǐ

    - Cô ấy được sinh ra với đôi mắt sáng và hàm răng trắng, và cô ấy là một cô gái xinh đẹp.

  • volume volume

    - 皓月 hàoyuè 照耀 zhàoyào zhe 大地 dàdì

    - Trăng sáng chiếu rọi khắp đất trời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+7 nét)
    • Pinyin: Hào , Huī
    • Âm hán việt: Cáo , Cảo , Hạo
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAHGR (竹日竹土口)
    • Bảng mã:U+7693
    • Tần suất sử dụng:Trung bình