Đọc nhanh: 耕织 (canh chức). Ý nghĩa là: Cày ruộng và dệt vải. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Nãi cộng nhập Bá Lăng san trung; dĩ canh chức vi nghiệp 乃共入霸陵山中; 以耕織為業 (Lương Hồng truyện 梁鴻傳)..
耕织 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cày ruộng và dệt vải. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Nãi cộng nhập Bá Lăng san trung; dĩ canh chức vi nghiệp 乃共入霸陵山中; 以耕織為業 (Lương Hồng truyện 梁鴻傳).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耕织
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 他们 在 纺织 工厂 工作
- Họ làm việc tại nhà máy dệt.
- 乔治 · 华盛顿 创建 卡柏 间谍 组织
- George Washington đã tạo ra Culper Spies
- 古代 有 男耕女织 的 生活 方式
- Thời xưa có lối sống nam cày nữ dệt.
- 他们 创办 了 一个 社区 组织
- Họ sáng lập một tổ chức cộng đồng.
- 他们 发起 组织 一个 读书会
- họ khởi xướng tổ chức một hội đọc sách.
- 他们 加入 了 一个 新 的 组织
- Họ đã gia nhập một tổ chức mới.
- 他们 反 了 他们 的 组织
- Họ đã phản bội tổ chức của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
织›
耕›