Đọc nhanh: 茧茧 (kiển kiển). Ý nghĩa là: Hơi tiếng nhỏ nhẹ; yếu ớt; thoi thóp. ◇Lễ Kí 禮記: Ngôn dong kiển kiển 言容繭繭 (Ngọc tảo 玉藻)..
茧茧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hơi tiếng nhỏ nhẹ; yếu ớt; thoi thóp. ◇Lễ Kí 禮記: Ngôn dong kiển kiển 言容繭繭 (Ngọc tảo 玉藻).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茧茧
- 他 的 巴掌 布满 老茧
- Bàn tay của anh ấy đầy vết chai.
- 左手 指尖 全是 茧子
- Cô ấy có vết chai trên đầu ngón tay trái.
- 他太过 谨慎 , 结果 作茧自缚
- Anh ấy quá cẩn thận, kết quả là tự làm khó mình.
- 孩子 们 撕开 蚕茧 看看 里面 有没有 蛹
- Các em bé xé bỏ kén tằm để xem có con nhộng bên trong hay không.
- 作茧自缚
- làm kén trói mình (ví với người làm một việc gì đó nhưng kết quả bản thân mình gặp nguy khốn.)
- 她 满手 是 茧
- Tay cô ấy đầy vết chai.
- 他 手上 有 茧
- Tay anh ấy có vết chai.
- 他 太 固执 了 , 总是 作茧自缚
- Anh ta quá cố chấp, luôn tự làm khó mình.h.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
茧›