Đọc nhanh: 耕畜 (canh súc). Ý nghĩa là: gia súc kéo cày; trâu bò cày (như trâu, bò, ngựa, lừa...). Ví dụ : - 精心饲养,耕畜就容易上膘。 chăm sóc tốt, súc vật kéo cày dễ tăng trọng.
耕畜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gia súc kéo cày; trâu bò cày (như trâu, bò, ngựa, lừa...)
用来耕地的牲畜,主要是牛、马、骡子等
- 精心 饲养 , 耕畜 就 容易 上膘
- chăm sóc tốt, súc vật kéo cày dễ tăng trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耕畜
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 利用 当地 的 有利条件 发展 畜牧业
- Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.
- 农民 驾着 牛 耕地
- Người nông dân dùng bò để kéo cày.
- 农民 们 开始 耕地 了
- Những người nông dân bắt đầu cày xới.
- 供销社 已经 把 春耕 的 农业 物资 准备 齐全
- Hợp tác xã Cung Tiêu đã chuẩn bị sẵn sàng vật tư nông nghiệp để cày cấy vụ xuân.
- 用 机耕 比用 畜耕 效率 大得多
- Dùng máy móc hiệu suất lớn hơn nhiều so với dùng súc vật
- 精心 饲养 , 耕畜 就 容易 上膘
- chăm sóc tốt, súc vật kéo cày dễ tăng trọng.
- 农民 们 畜养 很多 牛羊
- Những nông dân chăn nuôi rất nhiều bò dê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
畜›
耕›