Đọc nhanh: 刀耕火种 (đao canh hoả chủng). Ý nghĩa là: đốt rẫy gieo hạt; đốt rừng làm rẫy; làm nương; làm rẫy.
刀耕火种 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đốt rẫy gieo hạt; đốt rừng làm rẫy; làm nương; làm rẫy
一种原始的耕种方法,把地上的草木烧成灰做肥料,就地挖坑下种
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刀耕火种
- 这些 可怜 的 佃户 在 那个 庄园 里 耕种
- Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.
- 你 知道 亚洲 有种 武士刀
- Bạn có biết có một thanh kiếm từ Châu Á được gọi là Katana không?
- 这种 防晒霜 卖得 很 火
- Loại kem chống nắng này bán rất chạy.
- 农家 勤劳 耕种
- Nhà nông cần cù cày cấy.
- 这种 零件 吃 刀 不能 太浅
- Linh kiện này khi cắt không thể ăn vào quá nông.
- 热冶 , 火法 冶金 一种 冶炼 矿石 的 程序 , 如 熔炼 , 它 依靠 热 的 作用
- Nung nóng là một quy trình luyện kim trong lĩnh vực luyện quặng, ví dụ như quá trình nấu chảy quặng, nó dựa vào tác động nhiệt.
- 这种 灭火器 的 开关 能 自动 开启
- Công tắc của bình chữa cháy này có thể tự động tắt mở.
- 我们 吃 了 顿 丰美 的 晚餐 鸡肉 做 得 恰到 火候 还有 自家 种 的 蔬菜
- Chúng tôi đã có một bữa tối ngon miệng, thịt gà được nấu vừa chín tới, và rau nhà tự trồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
火›
种›
耕›