Đọc nhanh: 代耕 (đại canh). Ý nghĩa là: thay nghề nông, canh tác thay.
代耕 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thay nghề nông
指以农耕之外的职业为生,如以舌代耕等
✪ 2. canh tác thay
农业合作化之前,替缺乏劳力的农户耕种,拖拉机站用机器代别人耕作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代耕
- 世世代代 的 愿望
- một ước vọng từ bao đời.
- 世代 苦寒
- thời bần hàn.
- 世代 务农
- mấy đời làm nghề nông.
- 古代 农民 用 叉子 耕种 庄稼
- Nông dân thời cổ đại sử dụng cái cào để trồng trọt.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 古代 有 男耕女织 的 生活 方式
- Thời xưa có lối sống nam cày nữ dệt.
- 一代 英杰
- một thế hệ anh hào.
- 两天 之后 吉尼斯 纪录 的 代表 就 到 了
- Đại diện guinness sẽ đến đây sau hai ngày nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
耕›