Đọc nhanh: 耕 (canh). Ý nghĩa là: cày; cày ruộng; cày bừa; cày cấy, làm; làm nghề; theo đuổi. Ví dụ : - 农民正在耕田地。 Nông dân đang cày ruộng.. - 爷爷熟练地耕田。 Ông nội cày ruộng thành thạo.. - 她耕在艺术花园。 Cô ấy làm trong lĩnh vực nghệ thuật.
耕 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cày; cày ruộng; cày bừa; cày cấy
用犁把田里的土翻松
- 农民 正在 耕田 地
- Nông dân đang cày ruộng.
- 爷爷 熟练地 耕田
- Ông nội cày ruộng thành thạo.
✪ 2. làm; làm nghề; theo đuổi
比喻从事某种劳动
- 她 耕 在 艺术 花园
- Cô ấy làm trong lĩnh vực nghệ thuật.
- 她 耕 在 科研 领域
- Cô ấy làm trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耕
- 打 好 春耕生产 这一仗
- đánh thắng trận sản xuất vụ xuân này.
- 她 每天 都 去 耕地
- Cô ấy đi cày bừa mỗi ngày.
- 开春 了 , 农民 都 忙 着 耕种 土地
- vào mùa xuân, nông dân bận rộn cày cấy trồng trọt.
- 古代 农民 用 叉子 耕种 庄稼
- Nông dân thời cổ đại sử dụng cái cào để trồng trọt.
- 她 耕 在 科研 领域
- Cô ấy làm trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học.
- 那片 田沃肥 宜耕
- Cánh đồng đó màu mỡ thích hợp cày cấy.
- 她 耕 在 艺术 花园
- Cô ấy làm trong lĩnh vực nghệ thuật.
- 她 耕种 200 英亩 土地
- Cô ấy trồng trọt trên 200 mẫu đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耕›