Đọc nhanh: 有载换接器 (hữu tải hoán tiếp khí). Ý nghĩa là: Bộ chỉnh áp chịu tải.
有载换接器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ chỉnh áp chịu tải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有载换接器
- 他 对 嫁接 果树 有 丰富 的 经验
- anh ấy có nhiều kinh nhiệm về lai ghép cây ăn quả.
- 他 的 武器 有 一面 干
- Vũ khí của anh ấy có một tấm khiên.
- 为了 避嫌 , 他 没有 接受 礼物
- Để tránh bị hiểu lầm, anh ấy không nhận quà.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 他 接受 了 应有 的 惩罚
- Anh ấy đã nhận sự trừng phạt mà anh ấy đáng phải chịu.
- 他们 接着 工作 没有 休息
- Họ tiếp tục làm việc mà không nghỉ.
- 你 有 什么 顾虑 , 就 直接 说
- Có băn khoăn gì cứ nói thẳng.
- 他 所说 的话 与 眼下 的 事 没有 直接 关系
- Những gì anh ta nói không liên quan trực tiếp đến vấn đề hiện tại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
换›
接›
有›
载›