Đọc nhanh: 为官 (vi quan). Ý nghĩa là: cân đai.
为官 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cân đai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为官
- 因为 你 惹 毛 了 拉莫斯 法官
- Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 为官 廉明
- làm quan thanh liêm.
- 我 想 成为 联络官
- Tôi muốn trở thành một sĩ quan liên lạc
- 他 为官 向来 不污
- Ông ta làm quan luôn thanh liêm.
- 面试官 故意 为难 应聘者
- Người phỏng vấn cố tình làm khó ứng viên.
- 圣上 辟 她 进朝 为官
- Thánh thượng triệu kiến cô ta vào triều làm quan.
- 这个 年轻 军官 被 提升 为 上尉
- Người sĩ quan trẻ này đã được thăng chức lên đại úy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
官›