Đọc nhanh: 考砸 (khảo tạp). Ý nghĩa là: Thi rớt; thi hỏng; thi trượt. Ví dụ : - 这要是考砸了这么多年的努力不就白费了吗。 Nếu lần này thi trượt thì có phải là vô ích bao năm nỗ lực hay không.
考砸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thi rớt; thi hỏng; thi trượt
- 这 要是 考 砸 了 这么 多年 的 努力 不 就 白费 了 吗
- Nếu lần này thi trượt thì có phải là vô ích bao năm nỗ lực hay không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考砸
- 考 砸 了 就 考 砸 了 , 大不了 再考 一次 !
- Thi trượt thì cũng trượt rồi, cùng lắm là thi thêm lần nữa.
- 这 要是 考 砸 了 这么 多年 的 努力 不 就 白费 了 吗
- Nếu lần này thi trượt thì có phải là vô ích bao năm nỗ lực hay không.
- 下礼拜 考试 开始
- Tuần sau kỳ thi bắt đầu.
- 这次 期末考试 考 砸 了 , 我要 加倍努力 学习
- Lần này kiểm tra cuối kì hỏng rồi, tôi phải học hành chăm chỉ hơn.
- 小 明 考试 考 砸 了 每天 都 被 关在 家里 足不出户
- Tiểu Minh thi trượt, ngày nào cũng giam mình trong nhà, không hề bước chân ra ngoài.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 这次 考试 砸 了
- Lần thi này toang rồi
- 三类 性质 都 需要 考虑
- Ba loại tính chất đều cần xem xét.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
砸›
考›