考完 kǎo wán
volume volume

Từ hán việt: 【khảo hoàn】

Đọc nhanh: 考完 (khảo hoàn). Ý nghĩa là: để hoàn thành một kỳ thi.

Ý Nghĩa của "考完" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

考完 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để hoàn thành một kỳ thi

to finish an exam

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考完

  • volume volume

    - 考完试 kǎowánshì hòu 我们 wǒmen jiù 初中 chūzhōng 毕业 bìyè le

    - Thi xong là chúng mình tốt nghiệp cấp hai rồi.

  • volume volume

    - 考试 kǎoshì méi guò 完蛋 wándàn le

    - Thi không qua, tôi tiêu rồi.

  • volume volume

    - 考试 kǎoshì 完毕 wánbì hěn 开心 kāixīn

    - Thi xong, anh ấy rất vui.

  • volume volume

    - 考试成绩 kǎoshìchéngjì 已经 yǐjīng 评定 píngdìng 完毕 wánbì

    - Thành tích thi cử đã được đánh giá xong xuôi.

  • volume volume

    - 一个 yígè 小时 xiǎoshí 肯定 kěndìng 考不完 kǎobùwán

    - Một tiếng nhất định thi không xong.

  • volume volume

    - 考试 kǎoshì wán le 觉得 juéde hěn 轻松 qīngsōng

    - Kỳ thi kết thúc rồi, anh ấy cảm thấy rất thoải mái.

  • volume volume

    - 考试 kǎoshì wán le gāi 轻松 qīngsōng 一下 yīxià ba

    - Kì thi kết thúc rồi, bạn nên thả lỏng một chút đi.

  • - 紧张 jǐnzhāng le 好久 hǎojiǔ 终于 zhōngyú 考试 kǎoshì wán le

    - Lo lắng suốt thời gian dài, cuối cùng thi xong rồi!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMMU (十一一山)
    • Bảng mã:U+5B8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Kǎo
    • Âm hán việt: Khảo
    • Nét bút:一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKYS (十大卜尸)
    • Bảng mã:U+8003
    • Tần suất sử dụng:Rất cao