Đọc nhanh: 考完 (khảo hoàn). Ý nghĩa là: để hoàn thành một kỳ thi.
考完 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để hoàn thành một kỳ thi
to finish an exam
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考完
- 考完试 后 , 我们 就 初中 毕业 了
- Thi xong là chúng mình tốt nghiệp cấp hai rồi.
- 考试 没 过 , 我 完蛋 了
- Thi không qua, tôi tiêu rồi.
- 考试 完毕 , 他 很 开心
- Thi xong, anh ấy rất vui.
- 考试成绩 已经 评定 完毕
- Thành tích thi cử đã được đánh giá xong xuôi.
- 一个 小时 肯定 考不完
- Một tiếng nhất định thi không xong.
- 考试 完 了 , 他 觉得 很 轻松
- Kỳ thi kết thúc rồi, anh ấy cảm thấy rất thoải mái.
- 考试 完 了 , 你 该 轻松 一下 吧
- Kì thi kết thúc rồi, bạn nên thả lỏng một chút đi.
- 紧张 了 好久 , 终于 考试 完 了 !
- Lo lắng suốt thời gian dài, cuối cùng thi xong rồi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
完›
考›