Đọc nhanh: 考本 (khảo bổn). Ý nghĩa là: để tham gia một kỳ thi phù hợp để lấy chứng chỉ (ví dụ: kiểm tra lái xe, giấy phép, v.v.).
考本 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tham gia một kỳ thi phù hợp để lấy chứng chỉ (ví dụ: kiểm tra lái xe, giấy phép, v.v.)
to take a relevant exam for a certificate (e.g. driving test, licence etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考本
- 他 的 考试成绩 超过 了 本市 录取 分数线
- kết quả thi của anh ấy hơn điểm chuẩn của thành phố.
- 这些 诗词 的 本事 , 年久 失考
- câu chuyện thật của những bài thơ bài từ này vì lâu năm quá không tra cứu được.
- 应当 从根本上 考虑 解决问题 的 方法
- nên nghĩ phương pháp giải quyết vấn đề từ căn bản.
- 这 本书 仅供参考
- Quyển sách này chỉ để tham khảo.
- 这 本书 是 知识 与 智慧 的 标志 , 它 能够 启发 我们 思考 和 学习
- Cuốn sách này là biểu tượng của kiến thức và trí tuệ, nó có thể truyền cảm hứng cho chúng ta để suy ngẫm và học hỏi.
- 作者 写 这 本书 , 参考 了 几十种 书刊
- Tác giả viết quyển sách này, đã tham khảo mấy chục loại sách báo.
- 这 本书 的 装潢 很 考究
- quyển sách này trang trí rất đẹp.
- 400 米 赛跑 是 对 耐力 的 极大 考验
- Cuộc thi chạy 400 mét là một thử thách lớn đối với sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
考›