Đọc nhanh: 考古家 (khảo cổ gia). Ý nghĩa là: nhà khảo cổ học.
考古家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà khảo cổ học
archaeologist
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考古家
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 小 明 考试 考 砸 了 每天 都 被 关在 家里 足不出户
- Tiểu Minh thi trượt, ngày nào cũng giam mình trong nhà, không hề bước chân ra ngoài.
- 专家 来 鉴定 这枚 古钱
- Chuyên gia đến để giám định đồng tiền cổ này.
- 历史学家 找到 古代 文献
- Nhà sử học đã tìm thấy tài liệu cổ đại.
- 大家 都 在 考虑
- Mọi người đều đang nghĩ về nó.
- 他 家里 有 一个 古 缶
- Trong nhà anh ấy có một chĩnh cổ.
- 古是 一个 美丽 的 国家
- Cuba là một quốc gia xinh đẹp.
- 我 觉得 自己 好像 考古学家
- Tôi cảm thấy mình giống như một nhà khảo cổ học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
家›
考›