Đọc nhanh: 老病 (lão bệnh). Ý nghĩa là: bệnh cũ; bệnh khó chữa; bệnh mãn tính, người già lắm bệnh; tuổi già lắm bệnh. Ví dụ : - 天一冷老病就犯。 trời trở lạnh, bệnh cũ tái phát.. - 我老病无能,多亏他处处关照我。 tôi tuổi già lắm bệnh, may mà có cậu ấy chăm sóc.
老病 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh cũ; bệnh khó chữa; bệnh mãn tính
经久难治的病;没有完全治好、经常发作的病
- 天一 冷 老病 就 犯
- trời trở lạnh, bệnh cũ tái phát.
✪ 2. người già lắm bệnh; tuổi già lắm bệnh
指人年老多病
- 我 老病 无能 , 多亏 他 处处 关照 我
- tôi tuổi già lắm bệnh, may mà có cậu ấy chăm sóc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老病
- 老病号 ( 经常 生病 的 人 )
- bệnh nhân thường xuyên; người hay ốm đau
- 病 了 一场 , 人比 以前 显得 苍老 多 了
- qua một trận bệnh, so với trước người già hẳn đi
- 他 老娘们儿 病 了
- vợ anh ấy bị ốm rồi.
- 护士 给 生病 的 老人 打针
- Y tá tiêm thuốc cho ông già ốm yếu.
- 老太太 病重 , 眼看 不行 了
- bà cụ bệnh nặng, thấy không xong rồi
- 老人 没有 子女 , 病中 全靠 街坊 尽心 扶持
- Người già không con cái, bị bệnh đều nhờ vào sự giúp đỡ tận tình của dân phố.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 他 的 老毛病 又 犯 了
- Bệnh cũ của anh ấy lại tái phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
病›
老›