Đọc nhanh: 老死 (lão tử). Ý nghĩa là: chết già (khác với vì bệnh tật mà chết).
老死 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chết già (khác với vì bệnh tật mà chết)
由于年老体衰而 死亡 (区别于"病死")
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老死
- 万死不辞
- chết muôn lần vẫn không từ.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 老板 的 要求 总是 很 死板
- Yêu cầu của sếp luôn rất cứng nhắc.
- 你老 发牢骚 我 都 烦死 了
- Tôi thấy phiền chết đi được với việc bạn phàn nàn suốt thời gian qua.
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 那 老爹 已经 死 了
- Ông già đã chết.
- 我厂 职工 的 福利待遇 很 好 生老病死 都 得到 了 解决
- Phúc lợi của người lao động trong nhà máy của chúng tôi rất tốt, sinh, lão, bệnh, tử đều được giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
死›
老›