Đọc nhanh: 老辈 (lão bối). Ý nghĩa là: lớp người già; thế hệ trước; tiền bối, người lớn tuổi; bề trên, già cả. Ví dụ : - 他家老辈都是木匠。 thế hệ trước trong gia đình anh ấy đều là thợ mộc.
老辈 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lớp người già; thế hệ trước; tiền bối
前代;前辈
- 他家 老辈 都 是 木匠
- thế hệ trước trong gia đình anh ấy đều là thợ mộc.
✪ 2. người lớn tuổi; bề trên
年长或行辈较高的人
✪ 3. già cả
年纪大的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老辈
- 这是 老八辈子 的话 了 , 没人 听 了
- đây là những lời nói cũ rích, chẳng ai thèm nghe nữa rồi.
- 嫁给 你 这个 老公 就算 我 倒 了 八辈子
- Gả cho thằng chồng như mày coi như tao đen tám kiếp.
- 老前辈
- lão tiền bối (bậc tiền bối)
- 他家 老辈 都 是 木匠
- thế hệ trước trong gia đình anh ấy đều là thợ mộc.
- 她 尊敬 那些 老前辈
- Cô ấy kính trọng các bậc tiền bối.
- 向 革命 老前辈 学习
- noi theo các bậc tiền bối Cách Mạng.
- 带些 故乡 的 土产 来 孝敬 老前辈
- Mang theo một số sản vật địa phương từ quê hương để biếu tặng những người lớn tuổi của bạn.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
老›
辈›