Đọc nhanh: 老一辈 (lão nhất bối). Ý nghĩa là: thế hệ đi trước, thế hệ trước.
老一辈 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thế hệ đi trước
older generation
✪ 2. thế hệ trước
previous generation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老一辈
- 今天 辛苦 了 一天 老板 没 给 工钱 白 忙活 。 浪费时间
- Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.
- 一 家 老少 大团圆
- gia đình già trẻ cùng chung sống.
- 革命 老前辈 的 斗争 经验 , 年轻一代 受用不尽
- kinh nghiệm đấu tranh của những bậc tiền bối cách mạng, thế hệ trẻ dùng không hết.
- 老师 是 一个 名词
- “Thầy giáo” là một danh từ.
- 丌 是 一个 古老 的 姓氏
- Họ Cơ là một họ cổ.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
老›
辈›